Có 1 kết quả:
外藩 ngoại phiên
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hàng rào bên ngoài, phên che bên ngoài. Chỉ chư hầu, hoặc con cháu vua có đất phong ở ngoài kinh đô ( coi như tấm phên che chở cho vua ).
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0